|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhân dân
noun
people; country
 | [nhân dân] | |  | people | |  | Tờ báo này là tiếng nói của nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | | This newspaper is the voice of the Ho Chi Minh City people | |  | Hạnh phúc của nhân dân quan trọng hơn những lợi lộc riêng tư | | The welfare of the people comes before private concerns |
|
|
|
|